Thực đơn
Tiên_Du Danh nhânBảng thống kê các vị đại khoa của Tiên Du trong lịch sử.
Nguồn: Viện nghiên cứu Hán Nôm, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam.
STT | Tên | Niên đại | Quê | Học vị | Khoa thi | Niên hiệu | Đời vua (chúa) | Chức vụ[note 2] | Ghi chú | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Vũ Mộng Nguyên | 1380-? | Việt Đoàn | Hoàng giáp | Canh Thìn (1400) | Thánh Nguyên 1 | Hồ Quý Ly | Trung thư lệnh | [note 3] | [21][22] |
2 | Hoàng Hiến | Giáo thụ Quốc tử giám | [21] | |||||||
3 | Nguyễn Thiên Tích | Nội Duệ | Khoa Hoành[note 4] | Tân Hợi (1431) | Thuận Thiên 4 | Lê Thái Tổ | Thượng thư Bộ Binh | |||
4 | Phạm Lương | Tân Chi | Tiến sĩ | Quý Mùi (1463) | Quang Thuận 4 | Lê Thánh Tông | Thừa chính sứ | [23] | ||
5 | Nguyễn Kim | 1443-? | Nội Duệ | Hoàng giáp | Ất Mùi (1475) | Hồng Đức 6 | Tư nghiệp Quốc tử giám | [24][25] | ||
6 | Nguyễn Nguyên Cữu | Tiến sĩ | Giáp Thìn (1484) | Hồng Đức 15 | Tế tửu Quốc tử giám | [note 5] | [25] | |||
7 | Nguyễn Hanh Phu | 1486-? | Đinh Mùi (1487) | Hồng Đức 18 | Thị lang | [26] | ||||
8 | Nguyễn Quý Nhã | 1466-? | Đại Đồng | Kỷ Mùi (1499) | Cảnh Thống 2 | Lê Hiến Tông | Thượng thư Bộ Lại kiêm Đông các Đại học sĩ | [note 6] | [27] | |
9 | Vũ Nghi Hướng | 1481-? | Nhâm Tuất (1502) | Cảnh Thống 5 | Thừa chính sứ | [28] | ||||
10 | Nguyễn Côn | 1473-? | Nội Duệ | Mậu Thìn (1508) | Đoan Khánh 4 | Lê Uy Mục | Hữu Thị lang Bộ Binh | [29] | ||
11 | Bùi Đức Lương | Đoán sự | ||||||||
12 | Nguyễn Dực | 1476-? | Hoàng giáp | Tân Mùi (1511) | Hồng Thuận 3 | Lê Tương Dực | Giám sát | [30] | ||
13 | Nguyễn Quang | 1475-? | Lim | Tiến sĩ | Thượng thư | |||||
14 | Nguyễn Hữu Du | Nội Duệ | Quý Mùi (1523) | Quang Thiệu 5 | Lê Chiêu Tông | Thượng thư | [note 7] | [29] | ||
15 | Nguyễn Hữu Du | 1516-? | Đại Đồng | Mậu Tuất (1538) | Đại Chính 9 | Mạc Thái Tông | Tả Thị lang | [31] | ||
16 | Nguyễn Thế Lộc | 1513-? | Nội Duệ | Thám hoa | Tân Sửu (1541) | Quảng Hòa 1 | Mạc Hiến Tông | Thượng thư | [31] | |
17 | Bạch Hồng Nho | 1500-? | Nội Duệ | Tiến sĩ | Tân Sửu (1541) | Quảng Hòa 1 | Mạc Hiến Tông | Thừa chính sứ | [31] | |
18 | Vũ Thạc | Đại Đồng | Giám sát Ngự sử | |||||||
19 | Nguyễn Đoan Lương | 1518-? | Nội Duệ | Đinh Mùi (1547) | Vĩnh Định 1 | Mạc Tuyên Tông | Hữu Thị lang Bộ Binh | |||
20 | Nguyễn Đoan Trung | Liên Bão | Hoàng giáp | Quý Sửu (1553) | Cảnh Lịch 6 | Thượng thư lục bộ kiêm Thừa chính sứ Hải Dương | [32] | |||
21 | Nguyễn Bỉnh Quân | Nội Duệ | Tả Thị lang Bộ Binh | |||||||
22 | Nguyễn Cung | 1540-? | Liên Bão | Thám hoa | Tân Mùi (1571) | Sùng Khang 6 | Mạc Mục Tông | Hàn lâm Thị chế | [32] | |
23 | Nguyễn Nhân Chiêu | 1532-? | Nội Duệ | Tiến sĩ | Giáp Tuất (1574) | Sùng Khang 9 | Mạc Mục Tông | Thị lang | [32] | |
24 | Nguyễn Nhân Triêm | 1530-? | Nội Duệ | Bảng nhãn | Đinh Sửu (1577) | Sùng Khang 12 | Mạc Mục Tông | Tả Thị lang Bộ Lại | [note 8] | [32] |
25 | Nguyễn Đán | 1526-? | Nội Duệ | Hoàng giáp | Canh Thìn (1580) | Diên Thành 3 | Mạc Mục Tông | Hiến sát sứ | [note 9] | [32] |
26 | Phạm Trân | 1567-? | Tân Chi | Tiến sĩ | Nhâm Thìn (1592) | Hồng Ninh 2 | Hình khoa Đô Cấp sự trung | [note 10] | [32][33] | |
27 | Nguyễn Hi Tái | Nội Duệ | Bính Thìn (1616) | Hoằng Định 17 | Lê Kính Tông (Trịnh Tùng) | Hiến sát sứ | [34] | |||
28 | Nguyễn Cao Nhạc | 1589-1668 | Liên Bão | Hoàng giáp | Tân Mùi (1631) | Đức Long 3 | Lê Thần Tông (Trịnh Tráng) | Hàn lâm viện Thị độc | [note 11] | [35][36] |
29 | Nguyễn Đăng Cảo | 1619-? | Liên Bão | Thám hoa | Bính Tuất (1646) | Phúc Thái 4 | Lê Chân Tông (Trịnh Tráng) | Đông các Đại học sĩ | [note 12] | [37][38] |
30 | Nguyễn Đăng Minh | 1623-1696 | Liên Bão | Tiến sĩ | Bính Tuất (1646) | Phúc Thái 4 | Lê Chân Tông (Trịnh Tráng) | Quốc tử giám Tế tửu | [note 13] | [38] |
31 | Nguyễn Đăng Tuân | 1649-? | Quý Sửu (1673) | Dương Đức 2 | Lê Gia Tông (Trịnh Tạc) | Phủ doãn phủ Phụng Thiên | [note 14] | [39] | ||
32 | Nguyễn Danh Nho | 1650-1680 | Lim | Đông các Đại học sĩ | [note 15] | |||||
33 | Nguyễn Đăng Đạo | 1651-1719 | Liên Bão | Trạng nguyên | Quý Hợi (1683) | Chính Hòa 4 | Lê Hy Tông (Trịnh Căn) | Tham tụng kiêm Đông các Đại học sĩ | [note 16] | [40] |
34 | Nguyễn Đương Hồ | 1657-1740 | Đại Đồng | Hoàng giáp | Quý Hợi (1683) | Chính Hòa 4 | Lê Hy Tông (Trịnh Căn) | Thượng thư Bộ Hình | [40] | |
35 | Nguyễn Đức Ánh | 1675-? | Phật Tích | Tiến sĩ | Ất Mùi (1715) | Vĩnh Thịnh 11 | Lê Dụ Tông (Trịnh Cương) | Tả Thị lang Bộ Hình | [41] | |
36 | Nguyễn Đức Vĩ | 1700-1775 | Đinh Mùi (1727) | Bảo Thái 8 | Thượng thư Bộ Binh | [note 17] | [42] | |||
37 | Nguyễn Quýnh | 1734-? | Bính Tuất (1766) | Cảnh Hưng 27 | Lê Hiển Tông (Trịnh Doanh) | Đốc đồng Tuyên Quang | [43] | |||
38 | Nguyễn Duân | 1736-? | Mậu Tuất (1778) | Cảnh Hưng 39 | Lê Hiển Tông (Trịnh Sâm) | Đốc đồng Kinh Bắc | [note 18] | [44] | ||
39 | Nguyễn Đăng Vận | 1750-? | Liên Bão | Đinh Mùi (1787) | Chiêu Thống 2 | Lê Mẫn Đế (Trịnh Bồng) | Giám sát Ngự sử | [45] | ||
Màu | Gọi tắt | Học vị đầy đủǾ |
---|---|---|
Trạng nguyên | Đệ nhất giáp Tiến sĩ cập đệ đệ nhất danh | |
Bảng nhãn | Đệ nhất giáp Tiến sĩ cập đệ đệ nhị danh | |
Thám hoa | Đệ nhất giáp Tiến sĩ cập đệ đệ tam danh | |
Hoàng giáp | Đệ nhị giáp Tiến sĩ xuất thân | |
Tiến sĩ | Đệ tam giáp đồng Tiến sĩ xuất thân |
Ǿ - để hiểu hơn về tên gọi và thứ bậc của các học vị Tiến sĩ trong bảng này, xin đọc bài Thi Đình.
Thực đơn
Tiên_Du Danh nhânLiên quan
Tiên Du Tiên Dung Tiên Du, Phủ Điền Tiên Du (xã) Tiên Du (định hướng) Tiên Dung Chử Đổng Tử Tiên Dương Tiên quân chính trị Tiên Dược Tiếng ĐứcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiên_Du http://113.160.154.159/Tint%E1%BB%A9c/Ch%C3%ADnhtr... http://www.phattuvietnam.net/tintuc/6412-ch%C3%B9m... http://www.unesco.org/culture/ich/index.php?pg=000... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://baodatviet.vn/doi-song/chay-lon-cong-nhan-k... http://baodientu.chinhphu.vn/Hoat-dong-dia-phuong/... http://congly.com.vn/xa-hoi/van-de-quan-tam/danh-d... http://www.kinhtenongthon.com.vn/Cong-bo-quy-hoach... http://vungben.com.vn/xem-tin-tuc/335/dai-hoi-tdtt...